Bạn đang xem trang 1 / 1 trang

California đặt mua hàng nghìn túi đựng thi thể

Đã gửi: Thứ 4 Tháng 12 16, 2020 10:14 am
by VietNews



Thống đốc California cho hay đã đặt mua hàng nghìn túi đựng thi thể và chuẩn bị kho lạnh trước tình cảnh số người chết vì Covid-19 tăng nhanh.

Thống đốc Gavin Newsom cho biết bang đã đặt mua 5.000 túi đựng thi thể, chuẩn bị 60 kho lạnh dài 16 mét, trang bị cho các hạt và bệnh viện trong bang. Dù vaccine đã được triển khai nhưng cuộc khủng hoảng vẫn chưa kết thúc, ông cảnh báo.

"Đã có ánh sáng ở cuối đường hầm nhưng chúng ta vẫn ở trong đường hầm", Newsom nói trong cuộc họp báo hôm 15/12. "Điều này nghĩa là chúng ta có lẽ đang trải qua thời điểm căng thẳng và khẩn cấp nhất từ khi dịch bắt đầu".

Hình ảnh
Thống đốc California Gavin Newsom trong một cuộc họp báo hồi tháng 10/2019. Ảnh: Reuters

Newsom, đảng viên Dân chủ, cho hay có lý do để lạc quan về tình hình Covid-19 ở bang California, bởi vaccine bắt đầu triển khai hôm 14/12 và bang dự kiến sẽ có 2,1 triệu liều vào cuối tháng 12.

Ông kêu gọi người dân hay đeo khẩu trang, duy trì giãn cách xã hội và thực hiện nhiều biện pháp để làm chậm tốc độ lây lan.

"Tôi muốn nhắc nhở mọi người rằng: Đây không phải dịch cúm, không phải chuyện đùa", ông nói. "Đây là một căn bệnh chết người, một đại dịch chết người, mà chúng ta đang bị nó vây khốn".

California hồi đầu tháng 12 áp lệnh phong tỏa lên phần lớn khu vực phía nam. Bang ghi nhận mỗi ngày 32.300 ca nhiễm mới, con số mà Newsom cho là cao kỷ lục và tỷ lệ này tăng nhanh từ 6,9% hồi đầu tháng lên 10% hôm 14/12. Số người nhập viện tăng từ 8.500 hôm 1/12 lên 14.200 hôm 14/12. Số người tử vong trung bình là 163 người/ngày. Hôm 14/11, con số này là 41.

Mỹ vẫn là vùng dịch lớn nhất thế giới với hơn 16,7 triệu ca nhiễm, hơn 304.000 ca tử vong. Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa Dịch bệnh Mỹ dự đoán số ca tử vong do Covid-19 có thể vượt quá 362.000 vào 2/1.

Covid-19 trên Thế giới
Cập nhật: 10:10, 16/12|Nguồn: WorldOMeters

Nhập địa điểm tìm kiếm
Tìm
Nhiễm
Tử vong
Mỹ 17,192,945 312,066
Ấn Độ 9,954,769 144,353
Brazil 6,985,555 183,053
Nga 2,734,454 48,564
Pháp 2,391,447 59,072
Thổ Nhĩ Kỳ 1,928,165 17,121
Italy 1,888,144 66,537
Anh 1,888,116 64,908
Tây Ban Nha 1,782,566 48,596
Argentina 1,510,203 41,204
Colombia 1,444,646 39,356
Đức 1,390,875 24,009
Mexico 1,267,202 115,099
Ba Lan 1,159,901 23,914
Iran 1,131,077 52,883
Peru 987,675 36,817
Ukraine 919,704 15,744
Nam Phi 873,679 23,661
Hà Lan 639,746 10,246
Indonesia 636,154 19,248
Bỉ 611,422 18,178
Czech 594,148 9,882
Iraq 578,916 12,636
Chile 576,731 15,959
Romania 571,749 13,862
Bangladesh 495,841 7,156
Canada 479,250 13,744
Philippines 452,988 8,833
Pakistan 445,977 9,010
Morocco 406,970 6,749
Thụy Sỹ 394,453 6,374
Israel 364,320 3,031
Saudi Arabia 360,335 6,080
Bồ Đào Nha 358,296 5,815
Thụy Điển 348,585 7,802
Áo 330,343 4,764
Hungary 288,567 7,381
Serbia 282,601 2,482
Jordan 267,585 3,465
Nepal 250,916 1,743
Ecuador 202,356 13,896
Georgia 198,387 1,922
Panama 196,987 3,411
UAE 188,545 626
Azerbaijan 187,336 2,050
Bulgaria 184,287 6,005
Nhật Bản 184,042 2,688
Croatia 183,045 2,870
Belarus 165,897 1,291
Cộng hòa Dominica 156,585 2,372
Costa Rica 154,096 1,956
Armenia 150,218 2,556
Lebanon 149,933 1,234
Bolivia 147,716 9,026
Kuwait 146,971 913
Kazakhstan 143,735 2,147
Qatar 141,417 242
Slovakia 139,088 1,309
Guatemala 130,828 4,510
Moldova 130,329 2,650
Hy Lạp 127,557 3,870
Oman 126,835 1,480
Ai Cập 122,609 6,966
Đan Mạch 119,779 975
Ethiopia 118,006 1,818
Palestine 115,606 1,048
Honduras 114,943 3,001
Tunisia 113,241 3,956
Myanmar 111,900 2,346
Venezuela 108,480 965
Bosnia & Herzegovina 103,232 3,511
Slovenia 100,401 2,190
Lithuania 99,869 907
Paraguay 95,353 1,991
Algeria 93,065 2,623
Kenya 92,853 1,614
Libya 92,577 1,324
Bahrain 89,444 349
Malaysia 87,913 429
Trung Quốc 86,770 4,634
Kyrgyzstan 78,151 1,317
Ireland 77,197 2,140
Macedonia 75,597 2,194
Uzbekistan 75,396 612
Nigeria 74,132 1,200
Singapore 58,353 29
Ghana 53,386 327
Albania 50,637 1,040
Afghanistan 49,970 2,017
Oceania 46,865 1,040
Hàn Quốc 45,442 612
Luxembourg 42,845 421
Montenegro 42,563 610
El Salvador 42,397 1,219
Na Uy 42,077 402
Sri Lanka 34,732 157
Phần Lan 31,870 472
Uganda 28,733 225
Australia 28,056 908
Latvia 27,495 382
Cameroon 25,359 445
Sudan 22,082 1,384
Ivory Coast 21,775 133
Estonia 19,271 160
Zambia 18,456 369
Madagascar 17,587 259
Senegal 17,336 352
Namibia 17,276 164
Mozambique 17,143 145
Angola 16,362 372
French Polynesia 15,870 97
Cyprus 15,789 84
DRC 14,930 364
Guinea 13,474 80
Maldives 13,402 48
Botswana 12,873 38
Tajikistan 12,815 89
Guiana 12,026 71
Jamaica 11,907 276
Zimbabwe 11,522 310
Mauritania 11,431 236
Malta 11,415 180
Cabo Verde 11,395 110
Uruguay 10,418 98
Cuba 9,671 137
Haiti 9,597 234
Belize 9,511 211
Syria 9,452 543
Gabon 9,351 63
Reunion 8,534 42
Guadeloupe 8,524 154
Hong Kong 7,804 123
Bahamas 7,698 164
Andorra 7,382 79
Eswatini 6,912 132
Trinidad & Tobago 6,900 123
Rwanda 6,832 57
Congo 6,200 100
Malawi 6,091 187
Guyana 5,973 156
Nicaragua 5,887 162
Mali 5,878 205
Djibouti 5,759 61
Mayotte 5,616 53
Iceland 5,578 28
Martinique 5,575 42
Suriname 5,381 117
Guinea Xích Đạo 5,195 85
Aruba 5,079 46
CAR 4,936 63
Somalia 4,579 121
Burkina Faso 4,300 73
Thái Lan 4,261 60
Gambia 3,785 123
Curacao 3,699 11
Togo 3,295 66
Nam Sudan 3,222 62
Benin 3,090 44
Sierra Leone 2,460 75
Guinea-Bissau 2,447 44
Lesotho 2,365 46
Niger 2,361 82
Channel Islands 2,292 48
New Zealand 2,100 25
Yemen 2,085 606
San Marino 2,025 54
Chad 1,784 102
Liberia 1,773 83
Liechtenstein 1,600 21
Việt Nam 1,405 35
Sint Maarten 1,269 26
Gibraltar 1,125 6
Sao Tome and Principe 1,010 17
Mông Cổ 918
Saint Martin 801 12
Turks and Caicos 771 6
Đài Loan 749 7
Burundi 735 1
Papua New Guinea 729 8
Diamond Princess 712 13
Eritrea 711
Monaco 678 3
Comoros 633 7
Faeroe Islands 532
Mauritius 524 10
Tanzania 509 21
Bermuda 467 9
Bhutan 439
Isle of Man 373 25
Campuchia 362
Quần đảo Cayman 302 2
Barbados 301 7
Saint Lucia 278 4
Seychelles 202
Caribbean Netherlands 177 3
St. Barth 162 1
Brunei 152 3
Antigua and Barbuda 148 5
St. Vincent Grenadines 98
Dominica 88
Grenada 85
Quần đảo Virgin thuộc Anh 76 1
Fiji 46 2
Macau 46
Lào 41
New Caledonia 37
Timor-Leste 31
Saint Kitts and Nevis 28
Vatican City 27
Falkland 23
Greenland 19
Solomon 17
Saint Pierre Miquelon 14
Montserrat 13 1
Western Sahara 10 1
Anguilla 10
MS Zaandam 9 2
Marshall Islands 4
Wallis and Futuna 3
Samoa 2
Vanuatu 1
74,152,931
Nhiễm
1,648,567
Tử vong
52,096,935
Khỏi
Việt Nam
Thế giới
Hồng Hạnh (Theo NBC)